Đọc nhanh: 品学兼优 (phẩm học kiêm ưu). Ý nghĩa là: Đạo đức và học thức đều ưu tú, vừa có đức vừa có tài; tài đức vẹn toàn. Ví dụ : - 想起品学兼优的儿子,父亲不禁喜上眉梢。 Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.. - 同桌小华品学兼优,是我学习的表率。 Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
品学兼优 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo đức và học thức đều ưu tú, vừa có đức vừa có tài; tài đức vẹn toàn
品学兼优,汉语成语,拼音是pǐn xué jiān yōu,意思是思想品德和学业都优秀。出自《儿女英雄传》。
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品学兼优
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 品貌 兼优
- đẹp người đẹp nết.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 品学兼优
- đủ tài đủ đức
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
兼›
品›
学›
ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật