volume volume

Từ hán việt: 【bác】

Đọc nhanh: (bác). Ý nghĩa là: vồ; vật lộn; đọ sức, vồ; bắt; bắt lấy, đập; chạy. Ví dụ : - 他们在场上搏。 Họ đang đọ sức trên sân.. - 警察与歹徒展开了搏斗。 Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.. - 猫猛地搏住了老鼠。 Con mèo lao vào bắt chuột.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vồ; vật lộn; đọ sức

搏斗,激烈地对打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 场上 chǎngshàng

    - Họ đang đọ sức trên sân.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 歹徒 dǎitú 展开 zhǎnkāi le 搏斗 bódòu

    - Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.

✪ 2. vồ; bắt; bắt lấy

扑上去抓

Ví dụ:
  • volume volume

    - māo 猛地 měngde 搏住 bózhù le 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo lao vào bắt chuột.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 搏向 bóxiàng 敌人 dírén

    - Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.

✪ 3. đập; chạy

跳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de mài hái zài 搏动 bódòng

    - Mạch của anh ấy vẫn đập.

  • volume volume

    - 心在 xīnzài 不停 bùtíng 地搏 dìbó tiào

    - Tim đang đập không ngừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • volume volume

    - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • volume volume

    - 搏击 bójī 风浪 fēnglàng

    - vật lộn cùng sóng gió

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 搏击 bójī

    - gắng sức

  • volume volume

    - māo 猛地 měngde 搏住 bózhù le 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo lao vào bắt chuột.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 肉搏 ròubó

    - các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Tuán
    • Âm hán việt: Bác , Chuyên , Đoàn
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIBI (手戈月戈)
    • Bảng mã:U+640F
    • Tần suất sử dụng:Cao