Đọc nhanh: 拼命表现自己 (bính mệnh biểu hiện tự kỉ). Ý nghĩa là: liều mạng thể hiện bản thân.
拼命表现自己 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều mạng thể hiện bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命表现自己
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 这个 人好 表现 自己
- anh ấy là người thích thể hiện mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
己›
拼›
现›
自›
表›