Đọc nhanh: 拼死 (bính tử). Ý nghĩa là: liều mạng; liều lĩnh; liều mình; liều chết. Ví dụ : - 别这么拼死拼活的。 Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
拼死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều mạng; liều lĩnh; liều mình; liều chết
拼命
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
死›