Đọc nhanh: 拷贝 (khảo bối). Ý nghĩa là: copy; sao chép; nhân bản, phim âm bản; phim gốc; bản chính. Ví dụ : - 你把这份文件拷贝一份。 Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
拷贝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. copy; sao chép; nhân bản
复制
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
拷贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim âm bản; phim gốc; bản chính
用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片 也叫正片 (英: copy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷贝
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 他 被 敌人 拷掠 了
- Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.
- 非刑 拷打
- nhục hình khảo tra.
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拷›
贝›