拷贝 kǎobèi
volume volume

Từ hán việt: 【khảo bối】

Đọc nhanh: 拷贝 (khảo bối). Ý nghĩa là: copy; sao chép; nhân bản, phim âm bản; phim gốc; bản chính. Ví dụ : - 你把这份文件拷贝一份。 Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

Ý Nghĩa của "拷贝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Từ Ngoại Lai

拷贝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. copy; sao chép; nhân bản

复制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 拷贝 kǎobèi 一份 yīfèn

    - Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

拷贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phim âm bản; phim gốc; bản chính

用拍摄成的电影底片洗印出来供放映用的胶片 也叫正片 (英: copy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拷贝

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • volume volume

    - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 拷贝 kǎobèi 一份 yīfèn

    - Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • volume volume

    - bèi 敌人 dírén 拷掠 kǎolüè le

    - Anh ấy bị kẻ thù đánh đập.

  • volume volume

    - 非刑 fēixíng 拷打 kǎodǎ

    - nhục hình khảo tra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng kǎo 掠来 lüèlái 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJKS (手十大尸)
    • Bảng mã:U+62F7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+0 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BO (月人)
    • Bảng mã:U+8D1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao