Đọc nhanh: 克隆 (khắc long). Ý nghĩa là: nhân bản (vô tính). Ví dụ : - 科学家成功克隆了羊。 Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.. - 我们可以克隆植物。 Chúng ta có thể nhân bản thực vật.. - 克隆羊是科学的突破。 Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
克隆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân bản (vô tính)
生物体通过体细胞进行的无性繁殖,以及由无性繁殖形成的基因型完全相同的后代个体
- 科学家 成功 克隆 了 羊
- Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.
- 我们 可以 克隆 植物
- Chúng ta có thể nhân bản thực vật.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克隆
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 我们 可以 克隆 植物
- Chúng ta có thể nhân bản thực vật.
- 科学家 成功 克隆 了 羊
- Các nhà khoa học đã thành công nhân bản cừu.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
隆›