备份 bèifèn
volume volume

Từ hán việt: 【bị phận】

Đọc nhanh: 备份 (bị phận). Ý nghĩa là: dành trước; dành riêng, sao lưu. Ví dụ : - 日记真是你精神错乱的备份 Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.. - 但我不是跟你说过不要在门外留备份钥匙吗? Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?

Ý Nghĩa của "备份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. dành trước; dành riêng, sao lưu

备用的份额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • volume volume

    - dàn 不是 búshì gēn shuō guò 不要 búyào zài 门外 ménwài liú 备份 bèifèn 钥匙 yàoshi ma

    - Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备份

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 扫描 sǎomiáo 图纸 túzhǐ 备份 bèifèn

    - Tôi đang scan bản vẽ để sao lưu.

  • volume volume

    - dàn 不是 búshì gēn shuō guò 不要 búyào zài 门外 ménwài liú 备份 bèifèn 钥匙 yàoshi ma

    - Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 留存 liúcún 备查 bèichá

    - phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 备忘录 bèiwànglù 可能 kěnéng shì 调查 diàochá 人员 rényuán 一直 yìzhí zài 寻找 xúnzhǎo de 证据 zhèngjù

    - Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 一份 yīfèn 丰盛 fēngshèng de 中餐 zhōngcān

    - Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.

  • volume volume

    - 日记 rìjì 真是 zhēnshi 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn de 备份 bèifèn

    - Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.

  • volume volume

    - 为防 wèifáng 万一 wànyī 提前 tíqián 备份 bèifèn 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.

  • - zhǎo 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 准备 zhǔnbèi 一份 yīfèn 优秀 yōuxiù de 简历 jiǎnlì

    - Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao