Đọc nhanh: 备份 (bị phận). Ý nghĩa là: dành trước; dành riêng, sao lưu. Ví dụ : - 日记真是你精神错乱的备份 Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.. - 但我不是跟你说过不要在门外留备份钥匙吗? Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
✪ 1. dành trước; dành riêng, sao lưu
备用的份额
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备份
- 我 正在 扫描 图纸 以 备份
- Tôi đang scan bản vẽ để sao lưu.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 她 准备 了 一份 丰盛 的 中餐
- Cô ấy chuẩn bị một bữa trưa phong phú.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
备›