Đọc nhanh: 拨拉 (bát lạp). Ý nghĩa là: gẩy; đẩy; quạt; gạt. Ví dụ : - 拨拉算盘子儿 gẩy bàn tính
拨拉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gẩy; đẩy; quạt; gạt
手脚或棍棒等横着用力,使东西移动
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨拉
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拨›
phủi đi; phủi sạch; phủi bụitìm; tìm kiếmvơ; gomvẽ lung tung; bôi phết; viết ẩu; vẽ bừa bãi; viết ngoáy
lôi kéo; giữ; đánh đeonuôi dưỡng; nuôi nấngnâng đỡ; đề bạtcấu kết; thông đồng; lôi kéo (làm việc xấu)liên luỵ; dính dángchuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; chuyện trò
tự tìm cái chết; đâm đầu vào chỗ chết; điếc không sợ súng