Đọc nhanh: 萧洒 (tiêu sái). Ý nghĩa là: tiêu điều; điêu tàn, Tự nhiên, phóng khoáng.
✪ 1. tiêu điều; điêu tàn
潇洒
✪ 1. Tự nhiên, phóng khoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧洒
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 你 先 把 水洒 到 地上
- Bạn xịt nước xuống đất trước đi.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
萧›