Đọc nhanh: 拖把 (tha bả). Ý nghĩa là: cây lau nhà; đồ lau nhà. Ví dụ : - 这款拖把很方便使用。 Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.. - 这把拖把有点旧了。 Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
拖把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lau nhà; đồ lau nhà
擦地板的工具,用许多布条或线绳绑在木棍的一头做成也叫拖布
- 这 款 拖把 很 方便使用
- Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.
- 这 把 拖把 有点 旧 了
- Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖把
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 这 把 拖把 有点 旧 了
- Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
- 请 把 拖鞋 放在 门口
- Vui lòng để dép lê ngoài cửa.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
- 这 款 拖把 很 方便使用
- Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
拖›