拖把 tuōbǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tha bả】

Đọc nhanh: 拖把 (tha bả). Ý nghĩa là: cây lau nhà; đồ lau nhà. Ví dụ : - 这款拖把很方便使用。 Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.. - 这把拖把有点旧了。 Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

Ý Nghĩa của "拖把" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拖把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây lau nhà; đồ lau nhà

擦地板的工具,用许多布条或线绳绑在木棍的一头做成也叫拖布

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 拖把 tuōbǎ hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.

  • volume volume

    - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖把

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • volume volume

    - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

  • volume volume

    - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu de 拖鞋 tuōxié diāo zǒu le

    - Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 拖来拖去 tuōláituōqù

    - Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 拖把 tuōbǎ hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao