Đọc nhanh: 拖带 (tha đới). Ý nghĩa là: lôi; kéo; dắt, liên luỵ; dính líu; dính dáng. Ví dụ : - 这些车辆不仅载重量大,而且拖带灵活,平稳安全。 những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.. - 受到儿女的拖带。 bị con cái làm liên luỵ
拖带 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi; kéo; dắt
牵引
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
✪ 2. liên luỵ; dính líu; dính dáng
牵连;牵累
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖带
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
拖›