Đọc nhanh: 沓 (đạp). Ý nghĩa là: đông; nhiều; nườm nượp. Ví dụ : - 病人沓来,应接不暇。 Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.. - 今天订单沓至。 Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.. - 问题沓出。 Vấn đề xuất hiện nhiều.
沓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông; nhiều; nườm nượp
多,重复
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沓
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 病人 沓 来 , 应接不暇
- Bệnh nhân đến nườm nượp, không thể tiếp ứng kịp.
- 书沓 很 高
- Chồng sách rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沓›