tuō
volume volume

Từ hán việt: 【tha.đà】

Đọc nhanh: (tha.đà). Ý nghĩa là: kéo; dắt; lôi, buông thõng, kéo dài. Ví dụ : - 火车头拖着十二个车皮。 Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.. - 他把桌子拖来拖去。 Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.. - 小猫拖着一个尾巴。 Con mèo buông thõng cái đuôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. kéo; dắt; lôi

拉着物体使挨着地面或另一物体的表面移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 拖来拖去 tuōláituōqù

    - Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.

✪ 2. buông thõng

在身体后面拉着;下垂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo tuō zhe 一个 yígè 尾巴 wěibā

    - Con mèo buông thõng cái đuôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 姑娘 gūniang tuō zhe 长发 chángfà

    - Cô gá kia buông mái tóc dài.

✪ 3. kéo dài

应该做的事情总不开始,完不成;某个音拉得很长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò tuō 太久 tàijiǔ le

    - Việc này kéo dài quá lâu rồi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

✪ 4. lau; chùi

用专门擦地的工具擦地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 拖地 tuōdì

    - Tôi đang lau nền.

  • volume volume

    - tuō 完地 wándì le ma

    - Bạn lau xong sàn chưa?

✪ 5. cản; cản trở; vướng đường; gây trở ngại

使别人的行动受到限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 拖住 tuōzhù 对手 duìshǒu 不让 bùràng 他们 tāmen 抢球 qiǎngqiú

    - Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ tuō 大家 dàjiā 后腿 hòutuǐ le

    - Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拖 + Tân ngữ

Kéo/lôi cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 小王 xiǎowáng tuō zhe chē

    - Tiểu Vương kéo chiếc xe.

  • volume

    - tuō zhe 很大 hěndà de shù

    - Ngựa kéo cái cây rất to.

✪ 2. 拖 + 走/出去/回来

Kéo/lôi đi đâu

Ví dụ:
  • volume

    - tuō zhe 盒子 hézi zǒu le

    - Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.

  • volume

    - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

✪ 3. 拖 + 时间/日子/音

Kéo dài thời gian/ngày/âm

Ví dụ:
  • volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 拖时间 tuōshíjiān

    - Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.

  • volume

    - 歌手 gēshǒu tuō 最后 zuìhòu de yīn

    - Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 拉 vs 拖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 拖来拖去 tuōláituōqù

    - Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.

  • volume volume

    - tuō zhe 很大 hěndà de shù

    - Ngựa kéo cái cây rất to.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • volume volume

    - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • volume volume

    - 他开 tākāi zhe 拖拉机 tuōlājī 田里 tiánlǐ

    - Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao