Đọc nhanh: 拖 (tha.đà). Ý nghĩa là: kéo; dắt; lôi, buông thõng, kéo dài. Ví dụ : - 火车头拖着十二个车皮。 Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.. - 他把桌子拖来拖去。 Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.. - 小猫拖着一个尾巴。 Con mèo buông thõng cái đuôi.
拖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; dắt; lôi
拉着物体使挨着地面或另一物体的表面移动
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
✪ 2. buông thõng
在身体后面拉着;下垂
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 那个 姑娘 拖 着 长发
- Cô gá kia buông mái tóc dài.
✪ 3. kéo dài
应该做的事情总不开始,完不成;某个音拉得很长
- 这件 工作 拖 得 太久 了
- Việc này kéo dài quá lâu rồi.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
✪ 4. lau; chùi
用专门擦地的工具擦地
- 我 正在 拖地
- Tôi đang lau nền.
- 你 拖 完地 了 吗 ?
- Bạn lau xong sàn chưa?
✪ 5. cản; cản trở; vướng đường; gây trở ngại
使别人的行动受到限制
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拖
✪ 1. 拖 + Tân ngữ
Kéo/lôi cái gì đó
- 小王 拖 着 车
- Tiểu Vương kéo chiếc xe.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
✪ 2. 拖 + 走/出去/回来
Kéo/lôi đi đâu
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
✪ 3. 拖 + 时间/日子/音
Kéo dài thời gian/ngày/âm
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
- 歌手 拖 最后 的 音
- Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.
So sánh, Phân biệt 拖 với từ khác
✪ 1. 拉 vs 拖
Giống:
- "拉" và "拖" đều sử dụng lực để di chuyển vật thể, sự khác biệt là "拖" phải làm cho vật thể di chuyển so với mặt đất hoặc bề mặt của vật thể khác, trong khi "拉" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›