注销 zhùxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【chú tiêu】

Đọc nhanh: 注销 (chú tiêu). Ý nghĩa là: gạch bỏ (phần đã thanh toán). Ví dụ : - 我需要注销已付款项。 Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.. - 我已注销之前的付款。 Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.. - 我想注销这个账户。 Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.

Ý Nghĩa của "注销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

注销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạch bỏ (phần đã thanh toán)

取消登记过的事项

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 注销 zhùxiāo 付款 fùkuǎn xiàng

    - Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.

  • volume volume

    - 注销 zhùxiāo 之前 zhīqián de 付款 fùkuǎn

    - Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.

  • volume volume

    - xiǎng 注销 zhùxiāo 这个 zhègè 账户 zhànghù

    - Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注销

  • volume volume

    - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • volume volume

    - xiǎng 注销 zhùxiāo 这个 zhègè 账户 zhànghù

    - Tôi muốn gạch bỏ tài khoản này.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 注定 zhùdìng 成为 chéngwéi 畅销书 chàngxiāoshū

    - Tiểu thuyết đó nhất định sẽ trở thành sách bán chạy.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi 引人注目 yǐnrénzhùmù 肯定 kěndìng 有助于 yǒuzhùyú 推销 tuīxiāo

    - Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.

  • volume volume

    - 注销 zhùxiāo 之前 zhīqián de 付款 fùkuǎn

    - Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • volume volume

    - 需要 xūyào 注销 zhùxiāo 付款 fùkuǎn xiàng

    - Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao