Đọc nhanh: 抖劲 (đẩu kình). Ý nghĩa là: hăng hái; sôi nổi; phấn chấn (thường mang nghĩa xấu).
抖劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; sôi nổi; phấn chấn (thường mang nghĩa xấu)
形容得意;很神气(多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖劲
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
抖›