Đọc nhanh: 投身 (đầu thân). Ý nghĩa là: dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình. Ví dụ : - 投身于教育事业。 lao vào sự nghiệp giáo dục.
投身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình
献身出力
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投身
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 投身 行伍
- đi vào quân ngũ
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
身›