投身 tóushēn
volume volume

Từ hán việt: 【đầu thân】

Đọc nhanh: 投身 (đầu thân). Ý nghĩa là: dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình. Ví dụ : - 投身于教育事业。 lao vào sự nghiệp giáo dục.

Ý Nghĩa của "投身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

投身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấn thân vào; hiến thân; lao vào; ném mình

献身出力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投身于 tóushēnyú 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - lao vào sự nghiệp giáo dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投身

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 投身 tóushēn 行伍 hángwǔ

    - đi vào quân ngũ

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 投保 tóubǎo 人身险 rénshēnxiǎn

    - Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

  • volume volume

    - 投身于 tóushēnyú 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - lao vào sự nghiệp giáo dục.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 身体 shēntǐ hǎo 而且 érqiě 技术 jìshù hǎo

    - sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 投映 tóuyìng zài 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn shàng

    - bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao