Đọc nhanh: 投射 (đầu xạ). Ý nghĩa là: ném; quăng, toả; chiếu (ánh sáng). Ví dụ : - 举起标枪猛力向前投射。 giơ lao ném mạnh về phía trước.. - 太阳从云海中升起,金色的光芒投射到平静的海面上。 mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.. - 周围的人都对他投射出惊讶的眼光。 những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
投射 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ném; quăng
(对着目标) 扔;掷
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
✪ 2. toả; chiếu (ánh sáng)
(光线等) 射
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投射
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
投›