tóu
volume volume

Từ hán việt: 【đầu.đậu】

Đọc nhanh: (đầu.đậu). Ý nghĩa là: ném; quăng, bỏ vào; quăng vào; bình chọn, nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo. Ví dụ : - 你把球投进篮筐吧。 Bạn ném bóng vào rổ đi.. - 他每次投球都投得很准。 Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.. - 她投资了一个新项目。 Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. ném; quăng

向一定目标扔

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiú 投进 tóujìn 篮筐 lánkuāng ba

    - Bạn ném bóng vào rổ đi.

  • volume volume

    - 每次 měicì 投球 tóuqiú dōu 投得 tóude 很准 hěnzhǔn

    - Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.

✪ 2. bỏ vào; quăng vào; bình chọn

放进去;送进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投资 tóuzī le 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 投票 tóupiào

    - Chúng tôi phải đi bỏ phiếu.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 投放 tóufàng 鱼饵 yúěr

    - Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo

跳进去 (专指自杀行为)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 投河自尽 tóuhézìjìn 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.

✪ 4. toả; toả chiếu; toả sáng

投射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 影子 yǐngzi 投在 tóuzài 窗户 chuānghu shàng

    - Bóng chiếu qua cửa sổ.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng tóu dào 海面 hǎimiàn shàng

    - Ánh nắng chiếu trên mặt biển.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè xīn 投影机 tóuyǐngjī

    - Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. gửi

寄给人 (书信等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 投稿 tóugǎo gěi 报社 bàoshè

    - Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān tóu 简历 jiǎnlì dào 那家 nàjiā 公司 gōngsī le

    - Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.

✪ 6. lao vào; tìm đến; tham gia vào

找上去;参加进去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 投考 tóukǎo 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué

    - Cô ấy quyết định thi vào trường đại học này.

  • volume volume

    - 这时 zhèshí yǒu 许多 xǔduō 大学生 dàxuésheng 投军 tóujūn

    - Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.

✪ 7. hợp; hợp nhau; làm vừa lòng nhau

合;迎合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 情投意合 qíngtóuyìhé

    - Hai người họ tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ tán hěn 投机 tóujī

    - Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.

✪ 8. gần; sắp sửa; trước khi

临;在...以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 投暮前 tóumùqián 回家 huíjiā

    - Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 投明前 tóumíngqián 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.

✪ 9. giặt (quần áo)

把衣物放在水中漂洗

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān yòng 清水 qīngshuǐ 投一 tóuyī tóu

    - Dùng nước sạch giặt qua trước.

  • volume volume

    - bāng tóu 一下 yīxià 毛巾 máojīn ba

    - Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 灾区 zāiqū 空投 kōngtóu 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 情投意合 qíngtóuyìhé

    - Hai người họ tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn zhōng hěn 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 进新 jìnxīn de 投资者 tóuzīzhě

    - Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao