Đọc nhanh: 投 (đầu.đậu). Ý nghĩa là: ném; quăng, bỏ vào; quăng vào; bình chọn, nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo. Ví dụ : - 你把球投进篮筐吧。 Bạn ném bóng vào rổ đi.. - 他每次投球都投得很准。 Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.. - 她投资了一个新项目。 Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
投 khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. ném; quăng
向一定目标扔
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 他 每次 投球 都 投得 很准
- Mỗi lần anh ấy ném bóng đều rất chuẩn.
✪ 2. bỏ vào; quăng vào; bình chọn
放进去;送进去
- 她 投资 了 一个 新 项目
- Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
- 我们 要 去 投票
- Chúng tôi phải đi bỏ phiếu.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nhảy vào; nhảy xuống (chỉ tự sát); gieo
跳进去 (专指自杀行为)
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
✪ 4. toả; toả chiếu; toả sáng
投射
- 影子 投在 窗户 上
- Bóng chiếu qua cửa sổ.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 我 买 了 一个 新 投影机
- Tôi đã mua một chiếc máy chiếu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. gửi
寄给人 (书信等)
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
✪ 6. lao vào; tìm đến; tham gia vào
找上去;参加进去
- 她 决定 投考 这所 大学
- Cô ấy quyết định thi vào trường đại học này.
- 这时 , 有 许多 大学生 投军
- Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.
✪ 7. hợp; hợp nhau; làm vừa lòng nhau
合;迎合
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 我们 俩 谈 得 很 投机
- Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.
✪ 8. gần; sắp sửa; trước khi
临;在...以前
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 我们 应该 在 投明前 完成 任务
- Chúng ta nên hoàn thành nhiệm vụ trước khi trời sáng.
✪ 9. giặt (quần áo)
把衣物放在水中漂洗
- 先 用 清水 投一 投
- Dùng nước sạch giặt qua trước.
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›