Đọc nhanh: 空投 (không đầu). Ý nghĩa là: thả dù; tiếp tế đường không. Ví dụ : - 飞往灾区空投救灾物资。 bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
空投 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả dù; tiếp tế đường không
从飞机上投下
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空投
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
空›