Đọc nhanh: 扔 (nhưng.nhận). Ý nghĩa là: ném; đẩy; quăng; vứt, vứt bỏ; vứt đi; quăng bỏ; quăng đi, bỏ rơi. Ví dụ : - 小明用力扔飞盘。 Tiểu Minh dùng lực ném đĩa bay.. - 小孩高兴地扔皮球。 Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.. - 他扔了旧玩具。 Anh ấy vứt đồ chơi cũ đi.
扔 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ném; đẩy; quăng; vứt
挥动手臂,使拿着的东西离开手
- 小 明 用力 扔 飞盘
- Tiểu Minh dùng lực ném đĩa bay.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
✪ 2. vứt bỏ; vứt đi; quăng bỏ; quăng đi
抛弃;丢
- 他 扔 了 旧 玩具
- Anh ấy vứt đồ chơi cũ đi.
- 她 把 垃圾 扔出去
- Cô ấy vứt rác ra ngoài.
✪ 3. bỏ rơi
把人或者事情放在一边,不管
- 我 绝不会 扔下 你 的
- Tôi sẽ không bao giờ bỏ rơi bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扔
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 别乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác bừa bãi.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 别 在 公共场所 扔 垃圾
- Không vứt rác nơi công cộng.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 他 把 坏 电脑 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.
- 食物 腌 了 赶紧 扔
- Thức ăn hỏng phải vứt ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扔›
Ném, Quăng
Quẳng, Ném, Quăng
Ném, Quăng, Phóng
Quăng, Ném, Vứt
vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua