Đọc nhanh: 抛 (phao). Ý nghĩa là: quẳng; ném; quăng; văng, bỏ lại; bỏ rơi; bỏ, bán tháo; bán tống. Ví dụ : - 他在操场上抛球玩。 Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.. - 小朋友们喜欢玩抛球游戏。 Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.. - 他竟抛妻别子跟着小三走了。 Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
抛 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quẳng; ném; quăng; văng
扔;投掷
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
✪ 2. bỏ lại; bỏ rơi; bỏ
丢下
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
✪ 3. bán tháo; bán tống
抛售
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
✪ 4. xuất hiện; công khai
出现; 公开
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抛
✪ 1. 抛 + 得 + 很 + Tính từ(远/高)
ném rất xa/cao
- 抛球 抛 得 特别 高
- Ném bóng cực kì cao.
- 抛 石头 抛得 很 远
- Ném đá đi rất xa.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 抛 + 在/到 + 后面/一边
- 他 把 作业 抛 在 了 一边
- Anh ấy bỏ bài tập sang một bên.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
✪ 3. 抛 + 出/售 + Tân ngữ(股票/商品)
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 市场 不好 就 抛出 股票
- Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.
- 很多 人 都 在 抛出 股票
- Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.
- 她 对 男友 抛 飞吻
- cô ấy hôn gió với bạn trai.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 刚才 我 的 发言 是 抛砖引玉 , 现在 该轮 到 你
- Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›