pāo
volume volume

Từ hán việt: 【phao】

Đọc nhanh: (phao). Ý nghĩa là: quẳng; ném; quăng; văng, bỏ lại; bỏ rơi; bỏ, bán tháo; bán tống. Ví dụ : - 他在操场上抛球玩。 Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.. - 小朋友们喜欢玩抛球游戏。 Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.. - 他竟抛妻别子跟着小三走了。 Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quẳng; ném; quăng; văng

扔;投掷

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 操场上 cāochǎngshàng 抛球 pāoqiú wán

    - Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men 喜欢 xǐhuan wán 抛球 pāoqiú 游戏 yóuxì

    - Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.

✪ 2. bỏ lại; bỏ rơi; bỏ

丢下

Ví dụ:
  • volume volume

    - jìng 抛妻别子 pāoqībiézi 跟着 gēnzhe 小三走 xiǎosānzǒu le

    - Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.

  • volume volume

    - 抛开 pāokāi 所有 suǒyǒu de 失败 shībài 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.

✪ 3. bán tháo; bán tống

抛售

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 不好 bùhǎo jiù 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 套现 tàoxiàn 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.

✪ 4. xuất hiện; công khai

出现; 公开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抛 + 得 + 很 + Tính từ(远/高)

ném rất xa/cao

Ví dụ:
  • volume

    - 抛球 pāoqiú pāo 特别 tèbié gāo

    - Ném bóng cực kì cao.

  • volume

    - pāo 石头 shítou 抛得 pāodé hěn yuǎn

    - Ném đá đi rất xa.

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 抛 + 在/到 + 后面/一边

Ví dụ:
  • volume

    - 作业 zuòyè pāo zài le 一边 yībiān

    - Anh ấy bỏ bài tập sang một bên.

  • volume

    - 大家 dàjiā pāo zài le 后面 hòumiàn

    - Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.

✪ 3. 抛 + 出/售 + Tân ngữ(股票/商品)

Ví dụ:
  • volume

    - 很多 hěnduō rén dōu zài 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.

  • volume

    - 商场 shāngchǎng 开始 kāishǐ 抛售 pāoshòu 毛衣 máoyī

    - Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 正要 zhèngyào 完成 wánchéng shí 抛锚 pāomáo

    - Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.

  • volume volume

    - 抛弃 pāoqì le 不必要 bùbìyào de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 不好 bùhǎo jiù 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Thị trường không tốt thì bán cổ phiếu.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén dōu zài 抛出 pāochū 股票 gǔpiào

    - Rất nhiều người đang bán cổ phiếu.

  • volume volume

    - duì 男友 nányǒu pāo 飞吻 fēiwěn

    - cô ấy hôn gió với bạn trai.

  • volume volume

    - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 发言 fāyán shì 抛砖引玉 pāozhuānyǐnyù 现在 xiànzài 该轮 gāilún dào

    - Những gì tôi nói vừa rồi là để dẫn dụ, bây giờ đến lượt bạn

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou men 喜欢 xǐhuan wán 抛球 pāoqiú 游戏 yóuxì

    - Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:一丨一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKNS (手大弓尸)
    • Bảng mã:U+629B
    • Tần suất sử dụng:Cao