Đọc nhanh: 投案 (đầu án). Ý nghĩa là: đầu thú; thú tội; tự thú. Ví dụ : - 投案自首 tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
投案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu thú; thú tội; tự thú
犯法的人主动到司法机关或公安机关交代自己的作案经过,听候处理
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投案
- 投案自首
- tự ra nhận tội
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
案›