投案 tóu'àn
volume volume

Từ hán việt: 【đầu án】

Đọc nhanh: 投案 (đầu án). Ý nghĩa là: đầu thú; thú tội; tự thú. Ví dụ : - 投案自首 tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú

Ý Nghĩa của "投案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu thú; thú tội; tự thú

犯法的人主动到司法机关或公安机关交代自己的作案经过,听候处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投案自首 tóuànzìshǒu

    - tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投案

  • volume volume

    - 投案自首 tóuànzìshǒu

    - tự ra nhận tội

  • volume volume

    - 投案自首 tóuànzìshǒu

    - tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú

  • volume volume

    - 五卅惨案 wǔsàcǎnàn

    - cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)

  • volume volume

    - 亚瑟 yàsè · 科恩 kēēn de 案子 ànzi ma

    - Về vụ truy tố Arthur Cohen?

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • volume volume

    - 投票 tóupiào 支持 zhīchí 这个 zhègè 提案 tíàn

    - Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.

  • volume volume

    - 议案 yìàn 顺利 shùnlì 通过 tōngguò le 投票 tóupiào

    - Dự thảo đã được thông qua thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao