Đọc nhanh: 掷 (trịch). Ý nghĩa là: ném; quăng; phóng; bỏ vào. Ví dụ : - 把石头向外掷。 Ném đá ra ngoài.. - 他用力地掷球。 Anh ấy dùng sức ném bóng.. - 小孩随意掷玩具。 Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
掷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném; quăng; phóng; bỏ vào
扔; 投
- 把 石头 向外 掷
- Ném đá ra ngoài.
- 他 用力 地 掷 球
- Anh ấy dùng sức ném bóng.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 她 生气 地 掷 东西
- Cô ấy giận dữ ném đồ đạc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掷
✪ 1. 掷 + 得 +(很/不+)Tính từ(高/远/准/好)
bổ ngữ trạng thái
- 他 把 石头 掷 得 不远
- Anh ta ném hòn đá không xa.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷
- 把 石头 向外 掷
- Ném đá ra ngoài.
- 他 把 石头 掷 得 不远
- Anh ta ném hòn đá không xa.
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 他 用力 地 掷 球
- Anh ấy dùng sức ném bóng.
- 她 生气 地 掷 东西
- Cô ấy giận dữ ném đồ đạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掷›