Đọc nhanh: 放空 (phóng không). Ý nghĩa là: chạy xe không; chạy không, thư giãn, thả lỏng, thoải mái. Ví dụ : - 做好调度工作,避免车辆放空。 làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
✪ 1. chạy xe không; chạy không
运营的车、船等没有载人或载货而空着行驶
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
✪ 1. thư giãn, thả lỏng, thoải mái
亦指让自己暂时忘掉一切,去好好的休息一阵子;或是暂时抛开世俗的一切,放松自己,让心灵沉淀。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
空›