Đọc nhanh: 抓紧学习 (trảo khẩn học tập). Ý nghĩa là: tập trung học tập chăm chỉ.
抓紧学习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung học tập chăm chỉ
to concentrate on studying hard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧学习
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 最近 学习 很 紧张 !
- Dạo này việc học rất căng thẳng!
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
抓›
紧›