Đọc nhanh: 抓紧机会 (trảo khẩn cơ hội). Ý nghĩa là: Nắm bắt cơ hội. Ví dụ : - 抓紧机会,你一定会成功的 Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
抓紧机会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm bắt cơ hội
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓紧机会
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 我们 要 抓住 这个 机会
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 抓住 每 一次 说 法语 的 机会
- tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
抓›
机›
紧›