Đọc nhanh: 抓阄儿 (trảo cưu nhi). Ý nghĩa là: rút thăm; bốc thăm; gắp số.
抓阄儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút thăm; bốc thăm; gắp số
从预先做好记号的纸卷或纸团中每人取一个,以决定谁该得什么东西或谁该做什么事也说拈阄儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓阄儿
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
- 拈阄儿
- bắt thăm.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抓›
阄›