Đọc nhanh: 拿手把戏 (nã thủ bả hí). Ý nghĩa là: đầu trò.
拿手把戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu trò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手把戏
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 伸手 去 拿 这 本书
- Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
手›
把›
拿›