Đọc nhanh: 戏法 (hí pháp). Ý nghĩa là: ảo thuật; xiếc, trò quỷ thuật. Ví dụ : - 戏法人人会变,各有巧妙不同。 Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
戏法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảo thuật; xiếc
(戏法儿) 魔术
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
✪ 2. trò quỷ thuật
杂技的一种, 以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来, 使观众感觉到物体忽有忽无, 变化不测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏法
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
 
                                        
                                                                    - 三场 戏
- 3 vở kịch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
法›