Đọc nhanh: 魔术 (ma thuật). Ý nghĩa là: ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ, hát thuật. Ví dụ : - 我是喜剧魔术师 Tôi là một ảo thuật gia hài.
魔术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ
杂技的一种,以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来,使观众感觉到物体忽有忽无,变化不测也叫幻术或戏法; 杂技的一种, 以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来, 使观众感觉到物体忽有忽无, 变化不测
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
✪ 2. hát thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
魔›