魔术 móshù
volume volume

Từ hán việt: 【ma thuật】

Đọc nhanh: 魔术 (ma thuật). Ý nghĩa là: ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ, hát thuật. Ví dụ : - 我是喜剧魔术师 Tôi là một ảo thuật gia hài.

Ý Nghĩa của "魔术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

魔术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ma thuật; ảo thuật; trò quỷ thuật; trò phù thủy; trò phù thuỷ

杂技的一种,以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来,使观众感觉到物体忽有忽无,变化不测也叫幻术或戏法; 杂技的一种, 以迅速敏捷的技巧或特殊装置把实在的动作掩盖起来, 使观众感觉到物体忽有忽无, 变化不测

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

✪ 2. hát thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术

  • volume volume

    - shì 喜剧 xǐjù 魔术师 móshùshī

    - Tôi là một ảo thuật gia hài.

  • volume volume

    - 还是 háishì yòng de 魔术 móshù 记号笔 jìhaobǐ

    - Được viết bằng Magic Marker?

  • volume volume

    - 很会 hěnhuì 变魔术 biànmóshù néng cóng 帽子 màozi 变出 biànchū 兔子 tùzi lái

    - Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.

  • volume volume

    - dàn 不是 búshì 魔术师 móshùshī

    - Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.

  • volume volume

    - zhè 魔术 móshù miào 令人称奇 lìngrénchēngqí

    - Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.

  • volume volume

    - hǎo de 魔术师 móshùshī 从不 cóngbù 泄露 xièlòu 魔术 móshù 秘密 mìmì

    - Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 魔术 móshù zhēn 神奇 shénqí

    - Ảo thuật này thật thần kỳ.

  • volume volume

    - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHI (戈木竹戈)
    • Bảng mã:U+9B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao