Đọc nhanh: 鬼把戏 (quỷ bả hí). Ý nghĩa là: thủ đoạn nham hiểm; trò nham hiểm, quỷ kế; mưu mẹo; ngấm ngầm hại người.
鬼把戏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đoạn nham hiểm; trò nham hiểm
阴险的手段或计策
✪ 2. quỷ kế; mưu mẹo; ngấm ngầm hại người
暗中捉弄人的手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼把戏
- 耍把戏
- làm trò
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
把›
鬼›