Đọc nhanh: 放在眼里 (phóng tại nhãn lí). Ý nghĩa là: coi trọng, quan tâm về, chú ý đến. Ví dụ : - 你还磨磨叽叽的,不把我这个小姐放在眼里是吧 Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
放在眼里 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng
to attach importance to
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
✪ 2. quan tâm về
to care about
✪ 3. chú ý đến
to pay attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放在眼里
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 你 不要 在 这里 放肆
- Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
- 他 喜欢 在 池塘 里 放松
- Anh ấy thích thư giãn trong bể tắm.
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
放›
眼›
里›