Đọc nhanh: 承兑 (thừa đoái). Ý nghĩa là: chấp nhận.
承兑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận
口头地、书面地或一行为承担付款义务; 承诺并按照... 的规定兑换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承兑
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 他们 挤兑 我 , 说 我 什么 事 都 干不了
- Họ sỉ nhục tôi, nói là tôi chẳng làm nên trò trống gì
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 你 要 兑现 你 的 承诺
- Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
承›