Đọc nhanh: 绑腿 (bảng thối). Ý nghĩa là: xà cạp (băng xà cạp bó chân). 缠裹小腿的布带. Ví dụ : - 那些战士都裹着绑腿。 Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
绑腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xà cạp (băng xà cạp bó chân). 缠裹小腿的布带
绑腿又称护腿,是一种腿部防护措施,主要作用是保护腿部,可使军人在行军过程中减少腿部受伤可能性,在山岳丛林地区作战效果尤显。缠裹小腿的布带
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑腿
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绑›
腿›