Đọc nhanh: 扯腿 (xả thối). Ý nghĩa là: níu chân; cản trở; gây trở ngại, quay gót.
✪ 1. níu chân; cản trở; gây trở ngại
拖后腿
扯腿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay gót
转身,抬腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯腿
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 不想 牵扯 其中
- Anh ấy không muốn dây dưa vào.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
腿›