Đọc nhanh: 拉后腿 (lạp hậu thối). Ý nghĩa là: níu áo; níu chân (lợi dụng mối quan hệ hay tình cảm thân thiết để ràng buộc người khác).
拉后腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. níu áo; níu chân (lợi dụng mối quan hệ hay tình cảm thân thiết để ràng buộc người khác)
比喻利用亲密的关系和感情牵制别人的行动,也说扯后腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉后腿
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他拉起 窗帘 然后 睡下去
- Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
拉›
腿›