Đọc nhanh: 拔腿 (bạt thối). Ý nghĩa là: cất bước; co cẳng; bước đi 迈步, dứt ra được; rảnh rang; thoát thân; trốn thoát, bước đi. Ví dụ : - 他答应了一声,拔腿就跑了。 anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
拔腿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cất bước; co cẳng; bước đi 迈步
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
✪ 2. dứt ra được; rảnh rang; thoát thân; trốn thoát
抽身;脱身
✪ 3. bước đi
迈步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔腿
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
腿›