Đọc nhanh: 反掌 (phản chưởng). Ý nghĩa là: trở bàn tay.
反掌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở bàn tay
翻转掌心,比喻事情很好处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反掌
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 征服 这座 山 对 他 易如反掌
- Chinh phục ngọn núi dễ như trở bàn tay.
- 这道题 对 他 来说 易如反掌
- Câu này đối với anh ấy dễ như ăn bánh.
- 解决 这个 问题 易如反掌
- Giải quyết vấn đề này dễ như trở bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
掌›