Đọc nhanh: 执照 (chấp chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép; giấy chứng nhận. Ví dụ : - 他有驾驶执照吗? Anh ấy có giấy phép lái xe không?. - 执照过期需要续期。 Giấy phép hết hạn cần gia hạn.. - 医生需要执业执照。 Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
执照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phép; giấy chứng nhận
由主管机关发给的准许做某项事情的凭证
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 执照 过期 需要 续期
- Giấy phép hết hạn cần gia hạn.
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执照
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 遵照执行
- chấp hành theo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
照›