Đọc nhanh: 执政 (chấp chính). Ý nghĩa là: chấp chính; nắm quyền; cầm quyền, tại triều. Ví dụ : - 执政党 đảng cầm quyền
执政 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chấp chính; nắm quyền; cầm quyền
掌握政权
- 执政党
- đảng cầm quyền
✪ 2. tại triều
在朝廷当官、担任职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执政
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 执政党
- đảng cầm quyền
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 工党 从 1964 年 到 1970 年 执政
- Đảng Công nhân từ năm 1964 đến năm 1970 đảm nhiệm chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
政›