Đọc nhanh: 扣眼 (khấu nhãn). Ý nghĩa là: khuy áo; lỗ khuy; lỗ trên nút áo.
扣眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuy áo; lỗ khuy; lỗ trên nút áo
套住纽扣的小孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣眼
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
眼›