Đọc nhanh: 吃回扣 (cật hồi khấu). Ý nghĩa là: ăn hoa hồng.
吃回扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn hoa hồng
采购人接受买主的佣钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃回扣
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
- 妈妈 喊 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 把 这 碗 菜 回 回锅 再 吃
- đem bát thức ăn này hâm lại rồi ăn.
- 他们 回家 吃饭 去 了
- Họ đã về nhà để ăn cơm.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
回›
扣›