Đọc nhanh: 托庇 (thác tí). Ý nghĩa là: nhờ bao che; được che chở (của những người lớn họăc có quyền thế). Ví dụ : - 托庇祖荫 phúc đức ông bà che chở.
托庇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ bao che; được che chở (của những người lớn họăc có quyền thế)
依赖长辈或有权势者的庇护
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托庇
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›
托›