Đọc nhanh: 打盹儿 (đả truân nhi). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ gục; ngủ gà ngủ gật, chợp mắt. Ví dụ : - 晚上没睡好,白天老是打盹儿。 tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
✪ 1. ngủ gật; ngủ gục; ngủ gà ngủ gật
小睡;断续地入睡 (多指坐着或靠着)
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
✪ 1. chợp mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打盹儿
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
盹›