Đọc nhanh: 安琪儿 (an kì nhi). Ý nghĩa là: thiên sứ; thiên thần.
安琪儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên sứ; thiên thần
见〖天使〗 (英angel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安琪儿
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 哪儿 安静 就 去 哪儿
- Chỗ nào yên tĩnh thì đi chỗ đó.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
安›
琪›