Đọc nhanh: 挨个儿 (ai cá nhi). Ý nghĩa là: lần lượt; từng cái.
挨个儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt; từng cái
逐一;顺次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨个儿
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
挨›