Các biến thể (Dị thể) của 盹

  • Cách viết khác

    𥇜

Ý nghĩa của từ 盹 theo âm hán việt

盹 là gì? (Chuân, Truân, độn). Bộ Mục (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: mắt lim dim, Giấc ngủ rất ngắn, Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. Từ ghép với : Ngủ gật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mắt lim dim

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giấc ngủ rất ngắn

- “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” , (Dương Châu mộng ) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.

Trích: “đả truân” ngủ gật. Kiều Cát

Động từ
* Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn

- “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.

Trích: Đổng tây sương 西

Âm:

Độn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn

- Ngủ gật.

Từ ghép với 盹