Đọc nhanh: 打趸儿 (đả độn nhi). Ý nghĩa là: mua sỉ; bán sỉ, tóm lại; tổng cộng; gộp. Ví dụ : - 这车西瓜是打趸儿买来的。 xe dưa này mua giá sỉ.. - 你们把这几个月的钱打趸儿领去。 các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
打趸儿 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua sỉ; bán sỉ
成批地 (买或卖)
- 这 车 西瓜 是 打趸儿 买来 的
- xe dưa này mua giá sỉ.
✪ 2. tóm lại; tổng cộng; gộp
归总;打总儿
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打趸儿
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 这 车 西瓜 是 打趸儿 买来 的
- xe dưa này mua giá sỉ.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
趸›