Đọc nhanh: 瞌睡 (khạp thụy). Ý nghĩa là: buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật. Ví dụ : - 他总是在车上瞌睡。 Anh ấy thường ngủ gật trên xe.. - 我常常在晚上瞌睡。 Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.. - 他在沙发上打瞌睡。 Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
瞌睡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn ngủ; ngủ gật; ngủ gà ngủ gật
由于困倦而进入睡眠或半睡眠状态; 想睡觉
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睡›
瞌›