Đọc nhanh: 连消带打 (liên tiêu đới đả). Ý nghĩa là: trong lúc hóa giải; chống đỡ đòn tấn công của đối phương thì đồng thời phản công lại..
连消带打 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lúc hóa giải; chống đỡ đòn tấn công của đối phương thì đồng thời phản công lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连消带打
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他 最 喜欢 的 消遣 是 打高尔夫
- Trò tiêu khiển yêu thích của anh ấy là chơi gôn.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
打›
消›
连›